Ý nghĩa và cách phát âm của 饭店

饭店
Từ giản thể
飯店
Từ truyền thống

饭店 nét Việt

fàn diàn

  • nhà hàng

HSK level


Nhân vật

  • (fàn): cơm
  • (diàn): cửa tiệm

Các câu ví dụ với 饭店

  • 有三个饭店。
    Yǒu sāngè fànguǎn.
  • 中午我们去饭店吃吧。
    Zhōngwǔ wǒmen qù fàndiàn chī ba.
  • 在这家饭店吃饭,饮料免费。
    Zài zhè jiā fàndiàn chīfàn, yǐnliào miǎnfèi.
  • 这是一家很高级的饭店。
    Zhè shì yījiā hěn gāojí de fàndiàn.