Ý nghĩa và cách phát âm của 饭

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

饭 nét Việt

fàn

  • cơm

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 饭

  • 有三个饭店。
    Yǒu sāngè fànguǎn.
  • 我吃米饭,你呢?
    Wǒ chī mǐfàn, nǐ ne?
  • 我爱吃米饭。
    Wǒ ài chī mǐfàn.
  • 请吃点儿米饭。
    Qǐng chī diǎn er mǐfàn.
  • 他想请我吃饭。
    Tā xiǎng qǐng wǒ chīfàn.

Các từ chứa饭, theo cấp độ HSK