Ý nghĩa và cách phát âm của 麻烦

麻烦
Từ giản thể
麻煩
Từ truyền thống

麻烦 nét Việt

má fan

  • rắc rối

HSK level


Nhân vật

  • (má): cây gai dầu
  • (fán): làm phiền

Các câu ví dụ với 麻烦

  • 这件事儿很麻烦,我们需要你的帮助。
    Zhè jiàn shì er hěn máfan, wǒmen xūyào nǐ de bāngzhù.
  • 麻烦您帮我拿个杯子好吗?
    Máfan nín bāng wǒ ná gè bēizi hǎo ma?
  • 真不好意思,给你带来这么多麻烦。
    Zhēn bù hǎoyìsi, gěi nǐ dài lái zhème duō máfan.