Ý nghĩa và cách phát âm của 烦

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

烦 nét Việt

fán

  • làm phiền

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 烦

  • 生活中总会遇到一些烦恼。
    Shēnghuó zhōng zǒng huì yù dào yīxiē fánnǎo.
  • 别再为这件事儿烦恼了。
    Bié zài wèi zhè jiàn shì er fánnǎole.
  • 这件事儿很麻烦,我们需要你的帮助。
    Zhè jiàn shì er hěn máfan, wǒmen xūyào nǐ de bāngzhù.
  • 麻烦您帮我拿个杯子好吗?
    Máfan nín bāng wǒ ná gè bēizi hǎo ma?
  • 真不好意思,给你带来这么多麻烦。
    Zhēn bù hǎoyìsi, gěi nǐ dài lái zhème duō máfan.

Các từ chứa烦, theo cấp độ HSK