烦
煩
烦 nét Việt
fán
- làm phiền
fán
- làm phiền
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 烦
-
生活中总会遇到一些烦恼。
Shēnghuó zhōng zǒng huì yù dào yīxiē fánnǎo. -
别再为这件事儿烦恼了。
Bié zài wèi zhè jiàn shì er fánnǎole. -
这件事儿很麻烦,我们需要你的帮助。
Zhè jiàn shì er hěn máfan, wǒmen xūyào nǐ de bāngzhù. -
麻烦您帮我拿个杯子好吗?
Máfan nín bāng wǒ ná gè bēizi hǎo ma? -
真不好意思,给你带来这么多麻烦。
Zhēn bù hǎoyìsi, gěi nǐ dài lái zhème duō máfan.
Các từ chứa烦, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 烦恼 (fán nǎo) : buồn bã
- 麻烦 (má fan) : rắc rối
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 不耐烦 (bú nài fán) : nóng nảy