Ý nghĩa và cách phát âm của 爬

Ký tự giản thể / phồn thể

爬 nét Việt

  • leo

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : to squat; crouch;

Các câu ví dụ với 爬

  • 我们决定明天去爬山。
    Wǒmen juédìng míngtiān qù páshān.
  • 不管天怎么样,我都要爬山。
    Bùguǎn tiān zěnme yàng, wǒ dū yào páshān.
  • 昨天去爬山了,今天腿很酸。
    Zuótiān qù páshānle, jīntiān tuǐ hěn suān.

Các từ chứa爬, theo cấp độ HSK