Ý nghĩa và cách phát âm của 各

Ký tự giản thể / phồn thể

各 nét Việt

  • mỗi

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 各

  • 各位顾客,欢迎您乘坐我们的航班。
    Gèwèi gùkè, huānyíng nín chéngzuò wǒmen de hángbān.
  • 超市里有各种水果。
    Chāoshì li yǒu gè zhǒng shuǐguǒ.
  • 各位乘客,飞机马上就要起飞了。
    Gèwèi chéngkè, fēijī mǎshàng jiù yào qǐfēile.

Các từ chứa各, theo cấp độ HSK