Ý nghĩa và cách phát âm của 每

Ký tự giản thể / phồn thể

每 nét Việt

měi

  • mỗi

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 每

  • 每个新题都很有意思。
    Měi gè xīn tí dōu hěn yǒuyìsi.
  • 我每天早上都要读报纸。
    Wǒ měitiān zǎoshang dōu yào dú bàozhǐ.
  • 我每天下午都去打篮球。
    Wǒ měitiān xiàwǔ dōu qù dǎ lánqiú.
  • 我每天早上都要吃个鸡蛋。
    Wǒ měitiān zǎoshang dōu yào chī gè jīdàn.
  • 我每天走路去上学。
    Wǒ měitiān zǒulù qù shàngxué.

Các từ chứa每, theo cấp độ HSK