Ý nghĩa và cách phát âm của 美

Ký tự giản thể / phồn thể

美 nét Việt

měi

  • đẹp

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 美

  • 大学生活给我们留下了美好的回忆。
    Dàxué shēnghuó gěi wǒmen liú xiàle měihǎo de huíyì.
  • 日落的时候,海边的景色很美。
    Rìluò de shíhòu, hǎibiān de jǐngsè hěn měi.
  • 他来自一个美丽的海边城市。
    Tā láizì yīgè měilì dì hǎibiān chéngshì.
  • 我觉得每天的生活都很美好。
    Wǒ juédé měitiān de shēnghuó dōu hěn měihǎo.
  • 她真是一个美丽的女孩儿。
    Tā zhēnshi yīgè měilì de nǚhái ér.

Các từ chứa美, theo cấp độ HSK