两
兩
两 nét Việt
liǎng
- hai
liǎng
- hai
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 两
-
我有两个女儿。
Wǒ yǒu liǎng gè nǚ'ér. -
在我们家,我最大,我下面还有两个弟弟。
Zài wǒmen jiā, wǒ zuìdà, wǒ xiàmiàn hái yǒu liǎng gè dìdì. -
我有两个姐姐。
Wǒ yǒu liǎng gè jiějiě. -
我有两个妹妹。
Wǒ yǒu liǎng gè mèimei. -
苹果两块钱一斤。
Píngguǒ liǎng kuài qián yī jīn.
Các từ chứa两, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 2
-
两 (liǎng): hai
-
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 一举两得 (yì jǔ liǎng dé) : một mũi tên trúng hai đích