Ý nghĩa và cách phát âm của 二

Ký tự giản thể / phồn thể

二 nét Việt

èr

  • hai

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 二

  • 今年二月天气很冷。
    Jīnnián èr yuè tiānqì hěn lěng.
  • 现在十二点了。
    Xiànzài shí'èr diǎnle.
  • 星期二同学请我去饭馆吃饭。
    Xīngqí'èr tóngxué qǐng wǒ qù fànguǎn chīfàn.
  • 今年是二零一二年。
    Jīnnián shì èr líng yī'èr nián.
  • 二十块零五分
    Èrshí kuài líng wǔ fēn

Các từ chứa二, theo cấp độ HSK