儿
兒
儿 nét Việt
er
- đứa trẻ
er
- đứa trẻ
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
- 兒 : child
Các câu ví dụ với 儿
-
你有几个儿子?
Nǐ yǒu jǐgè erzi? -
你住在哪儿?我住在那儿!
Nǐ zhù zài nǎ'er? Wǒ zhù zài nà'er! -
现在,我的女儿四岁了。
Xiànzài, wǒ de nǚ'ér sì suìle. -
好漂亮的女儿!
Hǎo piàoliang de nǚ'ér! -
习先生怎么样不这儿了?
Xí xiānshēng zěnme yàng bù zhè'erle?
Các từ chứa儿, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 1
- 儿子 (ér zi) : con trai
- 哪儿 (nǎ er) : ở đâu
- 女儿 (nǚ ér) : con gái
- 一点儿 (yī diǎn er) : một chút
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 一会儿 (yī huì er) : một lúc
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 儿童 (ér tóng) : đứa trẻ
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 干活儿 (gàn huó r) : công việc
- 使劲儿 (shǐ jìn r) : cứng
- 幼儿园 (yòu ér yuán) : mẫu giáo
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 大伙儿 (dà huǒ r) : tất cả mọi người
- 墨水儿 (mò shuǐ r) : mực
- 纳闷儿 (nà mèn r) : tự hỏi
- 纽扣儿 (niǔ kòu r) : nút
- 玩意儿 (wán yì r) : điều
- 馅儿 (xiàn r) : hỗn hợp
- 心眼儿 (xīn yǎn r) : trách nhiệm
- 婴儿 (yīng ér) : đứa bé