Ý nghĩa và cách phát âm của 做

Ký tự giản thể / phồn thể

做 nét Việt

zuò

  • làm

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : làm
  • : azole (chemistry);
  • : ngồi
  • : name of a mountain in Shandong;
  • : ghế
  • : ashamed;
  • : oak; Quercus serrata;
  • : blessing; the throne;
  • : to grant or bestow; sacrificial flesh offered to the gods (old); blessing; title of a sovereign (old);
  • : straw cushion; pillow;
  • : toast to host by guest;
  • : steps leading to the eastern door;

Các câu ví dụ với 做

  • 小姐学习怎么做衣服。
    Xiǎojiě xuéxí zěnme zuò yīfú.
  • 今天我做了三个菜。
    Jīntiān wǒ zuòle sān gè cài.
  • 你是做什么工作的?
    Nǐ shì zuò shénme gōngzuò de?
  • 你是个学生做?
    Nǐ shìgè xuéshēng zuò?
  • 我在饭馆做服务员。
    Wǒ zài fànguǎn zuò fúwùyuán.

Các từ chứa做, theo cấp độ HSK