Ý nghĩa và cách phát âm của 突

Ký tự giản thể / phồn thể

突 nét Việt

  • đột nhiên

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 突

  • 他突然站了起来。
    Tā túrán zhànle qǐlái.
  • 小狗突然跑了出来。
    Xiǎo gǒu túrán pǎole chūlái.
  • 我本来要去看演出,但是突然有事儿不能去了。
    Wǒ běnlái yào qù kàn yǎnchū, dànshì túrán yǒushì er bùnéng qùle.

Các từ chứa突, theo cấp độ HSK