突
突 nét Việt
tū
- đột nhiên
tū
- đột nhiên
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 突
-
他突然站了起来。
Tā túrán zhànle qǐlái. -
小狗突然跑了出来。
Xiǎo gǒu túrán pǎole chūlái. -
我本来要去看演出,但是突然有事儿不能去了。
Wǒ běnlái yào qù kàn yǎnchū, dànshì túrán yǒushì er bùnéng qùle.
Các từ chứa突, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 突然 (tū rán) : đột ngột
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 突出 (tū chū) : nổi bật
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 冲突 (chōng tū) : cuộc xung đột
- 突破 (tū pò) : đột phá