Ý nghĩa và cách phát âm của 还

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

还 nét Việt

hái

  • cũng thế

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 还

  • 妈妈 50 岁了,看起来还很年轻。
    Māmā 50 suìle, kàn qǐlái hái hěn niánqīng.
  • 我还少本书。
    Wǒ hái shǎo běn shū.
  • 杯子里还有水吗?
    Bēizi lǐ hái yǒu shuǐ ma?
  • 这是我的小儿子,他还有个哥哥。
    Zhè shì wǒ de xiǎo érzi, tā hái yǒu gè gēgē.
  • 你还要再等我 10 分钟。
    Nǐ hái yào zài děng wǒ 10 fēnzhōng.

Các từ chứa还, theo cấp độ HSK