Ý nghĩa và cách phát âm của 钟

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

钟 nét Việt

zhōng

  • chuông

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : trong
  • : restless; agitated;
  • : restless, agitated;
  • : trung thành
  • : restless; agitated;
  • : name of an ancient river in Hubei;
  • : handleless cup; goblet;
  • : kết thúc
  • : (grasshopper); Gompsocleis mikado;
  • : chân thành

Các câu ví dụ với 钟

  • 几分钟?
    Jǐ fēnzhōng?
  • 我想休息几分钟。
    Wǒ xiǎng xiūxí jǐ fēnzhōng.
  • 从我家到公司,开车要 20 分钟。
    Cóng wǒjiā dào gōngsī, kāichē yào 20 fēnzhōng.
  • 你还要再等我 10 分钟。
    Nǐ hái yào zài děng wǒ 10 fēnzhōng.
  • 坐公共汽车去,要 20 分钟。
    Zuò gōnggòng qìchē qù, yào 20 fēnzhōng.

Các từ chứa钟, theo cấp độ HSK