Ý nghĩa và cách phát âm của 卖

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

卖 nét Việt

mài

  • bán

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 卖

  • 我卖了一百件衣服
    Wǒ màile yībǎi jiàn yīfú
  • 电脑卖得贵。
    Diànnǎo mài dé guì.
  • 那个男人卖票。
    nàgè nánrén mài piào
  • 这个商店卖的东西比较便宜。
    Zhège shāngdiàn mài de dōngxī bǐjiào piányí.
  • 面包已经卖完了。
    Miànbāo yǐjīng mài wánliǎo.

Các từ chứa卖, theo cấp độ HSK