Ý nghĩa và cách phát âm của 游

Ký tự giản thể / phồn thể

游 nét Việt

yóu

  • chuyến du lịch

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 游

  • 我喜欢的运动是:游泳、踢足球。
    Wǒ xǐhuān de yùndòng shì: Yóuyǒng, tī zúqiú.
  • 我们开车去旅游。
    Wǒmen kāichē qù lǚyóu.
  • 我会游泳了。
    Wǒ huì yóuyǒngle.
  • 坐船旅游。
    Zuò chuán lǚyóu.
  • 我打算下个星期去旅游。
    Wǒ dǎsuàn xià gè xīngqí qù lǚyóu.

Các từ chứa游, theo cấp độ HSK