Ý nghĩa và cách phát âm của 男

Ký tự giản thể / phồn thể

男 nét Việt

nán

  • nam giới

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : miền nam
  • : mumble in repetition;
  • : name of a country;
  • : Machilus nanmu; Chinese cedar; Chinese giant redwood;
  • : mumble in repetition;
  • : khó khăn
  • : difficult

Các câu ví dụ với 男

  • 右边第一个男人是我丈夫。
    Yòubiān dì yī gè nánrén shì wǒ zhàngfū.
  • 那个男人卖票。
    nàgè nánrén mài piào
  • 我们这里女孩子比男孩子多。
    Wǒmen zhèlǐ nǚ háizi bǐ nán háizi duō.
  • 我不认识那个男人。
    Wǒ bù rènshí nàgè nánrén.
  • 你选男友的遍太高了。
    Nǐ xuǎn nányǒu de biàn tài gāole.

Các từ chứa男, theo cấp độ HSK