难
難
难 nét Việt
nán
- khó khăn
nán
- khó khăn
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 难
-
我从他的脸上,没看出他难过来。
Wǒ cóng tā de liǎn shàng, méi kàn chū tā nánguò lái. -
(学汉字)开始可能会觉得有点难。
(Xué hànzì) kāishǐ kěnéng huì juédé yǒudiǎn nán. -
这个问题太难了!
Zhège wèntí tài nánle! -
这个题很难。
Zhège tí hěn nán. -
他要离开了,我很难过。
Tā yào líkāile, wǒ hěn nánguò.
Các từ chứa难, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
-
难 (nán): khó khăn
- 难过 (nán guò) : buồn
-
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 困难 (kùn nan) : khó khăn
- 难道 (nán dào) : là nó
- 难受 (nán shòu) : khó chịu
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 难怪 (nán guài) : không có thắc mắc
- 难免 (nán miǎn) : chắc chắn xảy ra
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 艰难 (jiān nán) : khó khăn
- 难得 (nán dé) : quý hiếm
- 难堪 (nán kān) : xấu hổ
- 难能可贵 (nán néng kě guì) : đáng khen
- 为难 (wéi nán) : xấu hổ
- 灾难 (zāi nàn) : thảm họa