Ý nghĩa và cách phát âm của 它

Ký tự giản thể / phồn thể

它 nét Việt


HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : anh ta
  • : sự sụp đổ
  • : cô ấy đã
  • : (of clothes) to be soaked with sweat;
  • : it (used for animals);
  • : he, it (pronoun used for God);
  • : inner shirt; to sew onto clothing; see also 禢[Ta4];
  • : thallium (chemistry);

Các câu ví dụ với 它

  • 希望它离公司近。
    Xīwàng tā lí gōngsī jìn.
  • 我知道小猫在哪儿,它在桌子下面。
    Wǒ zhīdào xiǎo māo zài nǎ'er, tā zài zhuōzi xiàmiàn.
  • 这个计划很不错,你就按照它去做吧。
    Zhège jìhuà hěn bùcuò, nǐ jiù ànzhào tā qù zuò ba.
  • 学习一门语言,需要对它的语法有一些了解。
    Xuéxí yī mén yǔyán, xūyào duì tā de yǔfǎ yǒu yīxiē liǎojiě.

Các từ chứa它, theo cấp độ HSK