左
左 nét Việt
zuǒ
- trái
zuǒ
- trái
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 左
-
最左边的是哥哥的妻子。
Zuì zuǒbiān de shì gēgē de qīzi. -
左边的那个杯子是你的,右边的是我的。
Zuǒbiān dì nàgè bēizi shì nǐ de, yòubiān de shì wǒ de. -
前面第一个路口向左转,你就能看到医院了。
Qiánmiàn dì yī gè lùkǒu xiàng zuǒ zhuǎn, nǐ jiù néng kàn dào yīyuànle. -
他看起来四十岁左右。
Tā kàn qǐlái sìshí suì zuǒyòu.
Các từ chứa左, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 2
- 左边 (zuǒ bian) : trái
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 左右 (zuǒ yòu) : trong khoảng