Ý nghĩa và cách phát âm của 左

Ký tự giản thể / phồn thể

左 nét Việt

zuǒ

  • trái

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : to assist; assistant; aide; to accompany;
  • : Cantonese particle equivalent to 了[le5] or 過|过[guo4];

Các câu ví dụ với 左

  • 最左边的是哥哥的妻子。
    Zuì zuǒbiān de shì gēgē de qīzi.
  • 左边的那个杯子是你的,右边的是我的。
    Zuǒbiān dì nàgè bēizi shì nǐ de, yòubiān de shì wǒ de.
  • 前面第一个路口向左转,你就能看到医院了。
    Qiánmiàn dì yī gè lùkǒu xiàng zuǒ zhuǎn, nǐ jiù néng kàn dào yīyuànle.
  • 他看起来四十岁左右。
    Tā kàn qǐlái sìshí suì zuǒyòu.

Các từ chứa左, theo cấp độ HSK