Ý nghĩa và cách phát âm của 惯

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

惯 nét Việt

guàn

  • đã sử dụng

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 惯

  • 饭前洗手是好习惯。
    Fàn qián xǐshǒu shì hǎo xíguàn.
  • 我不习惯吃太辣的菜。
    Wǒ bù xíguàn chī tài là de cài.
  • 女儿养成了每天写日记的习惯。
    Nǚ'ér yǎng chéngle měitiān xiě rìjì de xíguàn.
  • 我从小就养成这个习惯。
    Wǒ cóngxiǎo jiù yǎng chéng zhège xíguàn.
  • 他已经习惯了一个人生活。
    Tā yǐjīng xíguànle yīgè rén shēnghuó.

Các từ chứa惯, theo cấp độ HSK