文
文 nét Việt
wén
- bản văn
wén
- bản văn
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 文
-
我对中国文化很感兴趣。
Wǒ duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù. -
请根据这篇文章谈一谈自己的想法。
Qǐng gēnjù zhè piān wénzhāng tán yī tán zìjǐ de xiǎngfǎ. -
我会用中文写文章。
Wǒ huì yòng zhōngwén xiě wénzhāng. -
这篇文章,我读了很多遍。
Zhè piān wénzhāng, wǒ dúle hěnduō biàn. -
请把这篇文章翻译成汉语。
Qǐng bǎ zhè piān wénzhāng fānyì chéng hànyǔ.
Các từ chứa文, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 文化 (wén huà) : văn hóa
- 中文 (zhōng wén) : người trung quốc
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 文章 (wén zhāng) : bài báo
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 论文 (lùn wén) : giấy
- 文件 (wén jiàn) : tập tin
- 文具 (wén jù) : văn phòng phẩm
- 文明 (wén míng) : nền văn minh
- 文学 (wén xué) : văn chương
- 文字 (wén zì ) : bản văn
- 作文 (zuò wén) : thành phần
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 散文 (sǎn wén) : văn xuôi
- 斯文 (sī wen) : dịu dàng
- 天文 (tiān wén) : thiên văn học
- 文凭 (wén píng) : bằng cấp
- 文物 (wén wù) : di tích văn hóa
- 文献 (wén xiàn) : văn chương
- 文雅 (wén yǎ) : thanh lịch
- 文艺 (wén yì) : nghệ thuật