Ý nghĩa và cách phát âm của 文

Ký tự giản thể / phồn thể

文 nét Việt

wén

  • bản văn

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : (Cantonese) to simmer; to cook over a slow fire;
  • : mẫu
  • : mosquito;
  • : to look down;
  • : mùi
  • : wen xiang, Henan province;
  • : multicolored clouds;

Các câu ví dụ với 文

  • 我对中国文化很感兴趣。
    Wǒ duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù.
  • 请根据这篇文章谈一谈自己的想法。
    Qǐng gēnjù zhè piān wénzhāng tán yī tán zìjǐ de xiǎngfǎ.
  • 我会用中文写文章。
    Wǒ huì yòng zhōngwén xiě wénzhāng.
  • 这篇文章,我读了很多遍。
    Zhè piān wénzhāng, wǒ dúle hěnduō biàn.
  • 请把这篇文章翻译成汉语。
    Qǐng bǎ zhè piān wénzhāng fānyì chéng hànyǔ.

Các từ chứa文, theo cấp độ HSK