饿
餓
饿 nét Việt
è
- đói bụng
è
- đói bụng
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
- 㖾 : 𤍾
- 厄 : distressed;
- 呃 : uh
- 咢 : đánh trống
- 咹 : 咹
- 噩 : giật mình
- 垩 : phấn
- 堨 : đập
- 堮 : 堮
- 崿 : vách đá
- 嶭 : 嶭
- 恶 : tà ác
- 悪 : phiền muộn
- 愕 : giật mình
- 扼 : nghẹt thở
- 掠 : cướp bóc
- 枙 : xi
- 略 : nhẹ nhàng
- 腭 : vòm miệng
- 苊 : acenaphthene
- 萼 : đài hoa
- 詻 : 詻
- 谔 : ye
- 轭 : ách
- 遏 : dừng lại
- 鄂 : hồ bắc
- 锷 : 锷
- 阏 : đóng cửa
- 阨 : xấu
- 頞 : con dơi
- 颚 : quai hàm
- 餩 : xấu
- 鳄 : cá sấu
- 鹗 : chim ưng biển
Các câu ví dụ với 饿
-
你饿了吗?先吃块蛋糕吧。
Nǐ èle ma? Xiān chī kuài dàngāo ba. -
我饿了,想吃点东西。
Wǒ èle, xiǎng chī diǎn dōngxī. -
我一个人吃了两份饭,太饿了。
Wǒ yīgè rén chīle liǎng fèn fàn, tài èle.
Các từ chứa饿, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
-
饿 (è a): đói bụng
-
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 饥饿 (jī è) : nạn đói