Ý nghĩa và cách phát âm của 坏

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

坏 nét Việt

huài

  • xấu

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 坏

  • 面包很新鲜,没有坏。
    Miànbāo hěn xīnxiān, méiyǒu huài.
  • 坏了,我忘记带护照了。
    Huàile, wǒ wàngjì dài hùzhàole.
  • 我的车坏了,请帮我推一下好吗?
    Wǒ de jū huàile, qǐng bāng wǒ tuī yīxià hǎo ma?
  • 门坏了,我们找人来修理一下吧。
    Mén huàile, wǒmen zhǎo rén lái xiūlǐ yīxià ba.

Các từ chứa坏, theo cấp độ HSK