Ý nghĩa và cách phát âm của 的

Ký tự giản thể / phồn thể

的 nét Việt

de

  • của

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 的

  • 我的电脑里有好多的东西。
    Wǒ de diànnǎo li yǒu hǎoduō de dōngxī.
  • 大杯子是我的。
    Dà bēizi shì wǒ de.
  • 今天我的朋友不能工作,他在医院!
    jīntiān wǒ de péngyǒu bùnéng gōngzuò, tā zài yīyuàn!
  • 你的名字是什么?
    Nǐ de míngzì shì shénme?
  • 现在,我的女儿四岁了。
    Xiànzài, wǒ de nǚ'ér sì suìle.

Các từ chứa的, theo cấp độ HSK