Ý nghĩa và cách phát âm của 地

Ký tự giản thể / phồn thể

地 nét Việt

de

  • đất

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 地

  • 你要认真地做这件事。
    Nǐ yào rènzhēn dì zuò zhè jiàn shì.
  • 阿姨,附近有地铁站吗?
    Āyí, fùjìn yǒu dìtiě zhàn ma?
  • 天慢慢地黑了。
    Tiān màn man de hēile.
  • 这个地方我来过三次了。
    Zhège dìfāng wǒ láiguò sāncìle.
  • 我们先坐三站地铁,再走一会儿就到了。
    Wǒmen xiān zuò sān zhàn dìtiě, zài zǒu yīhuǐ'er jiù dàole.

Các từ chứa地, theo cấp độ HSK