大
大 nét Việt
dà
- lớn
dà
- lớn
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 大
-
大杯子是我的。
Dà bēizi shì wǒ de. -
这个苹果很大。
Zhège píngguǒ hěn dà. -
这是我大书。
Zhè shì wǒ dà shū. -
你儿子多大了?
Nǐ érzi duōdàle? -
这个学校太大了。
Zhège xuéxiào tài dàle.
Các từ chứa大, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 1
-
大 (dà): lớn
-
-
Danh sách từ vựng HSK 2
- 大家 (dà jiā) : tất cả mọi người
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 大概 (dà gài) : có lẽ
- 大使馆 (dà shǐ guǎn) : đại sứ quán
- 大约 (dà yuē) : trong khoảng
- 大夫 (dài fu) : bác sĩ
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 大方 (dà fāng) : hào phóng
- 大厦 (dà shà) : xây dựng
- 大象 (dà xiàng) : con voi
- 大型 (dà xíng) : lớn
- 广大 (guǎng dà) : vast
- 巨大 (jù dà) : khổng lồ
- 扩大 (kuò dà) : mở rộng
- 伟大 (wěi dà) : tuyệt quá
- 重大 (zhòng dà ) : chính
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 博大精深 (bó dà jīng shēn) : rộng và sâu sắc
- 大不了 (dà bù liǎo) : thỏa thuận lớn
- 大臣 (dà chén) : bộ trưởng, mục sư
- 大伙儿 (dà huǒ r) : tất cả mọi người
- 大肆 (dà sì) : bừa bãi
- 大体 (dà tǐ) : nói chung
- 大意 (dà yì) : ý chính
- 大致 (dà zhì) : xấp xỉ
- 放大 (fàng dà) : phóng to
- 恍然大悟 (huǎng rán dà wù) : đột nhiên nhận ra
- 庞大 (páng dà) : khổng lồ