Ý nghĩa và cách phát âm của 饿

饿
Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

饿 nét Việt

è

  • đói bụng

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 饿

  • 你饿了吗?先吃块蛋糕吧。
    Nǐ èle ma? Xiān chī kuài dàngāo ba.
  • 我饿了,想吃点东西。
    Wǒ èle, xiǎng chī diǎn dōngxī.
  • 我一个人吃了两份饭,太饿了。
    Wǒ yīgè rén chīle liǎng fèn fàn, tài èle.

Các từ chứa饿, theo cấp độ HSK