Ý nghĩa và cách phát âm của 内

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

内 nét Việt

nèi

  • phía trong

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : Inside
  • : neon Ne (chemistry) (now written 氖[nai3]);

Các câu ví dụ với 内

  • 老师讲的内容,我都写在笔记本上了。
    Lǎoshī jiǎng de nèiróng, wǒ dū xiě zài bǐjìběn shàngle.
  • 这件事在短时间内很难做完。
    Zhè jiàn shì zài duǎn shíjiān nèi hěn nán zuò wán.
  • 这篇文章的内容非常精彩。
    Zhè piān wénzhāng de nèiróng fēicháng jīngcǎi.
  • 包括张老师在内,教室里一共有 10 个人。
    Bāokuò zhāng lǎoshī zài nèi, jiàoshì lǐ yīgòng yǒu 10 gèrén.
  • 内容是最主要的,其次才是形式。
    Nèiróng shì zuì zhǔyào de, qícì cái shì xíngshì.

Các từ chứa内, theo cấp độ HSK