内
內
内 nét Việt
nèi
- phía trong
nèi
- phía trong
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 内
-
老师讲的内容,我都写在笔记本上了。
Lǎoshī jiǎng de nèiróng, wǒ dū xiě zài bǐjìběn shàngle. -
这件事在短时间内很难做完。
Zhè jiàn shì zài duǎn shíjiān nèi hěn nán zuò wán. -
这篇文章的内容非常精彩。
Zhè piān wénzhāng de nèiróng fēicháng jīngcǎi. -
包括张老师在内,教室里一共有 10 个人。
Bāokuò zhāng lǎoshī zài nèi, jiàoshì lǐ yīgòng yǒu 10 gèrén. -
内容是最主要的,其次才是形式。
Nèiróng shì zuì zhǔyào de, qícì cái shì xíngshì.
Các từ chứa内, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
-
内 (nèi): phía trong
- 内容 (nèi róng) : nội dung
-
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 内部 (nèi bù ) : nội bộ
- 内科 (nèi kē) : nội y
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 内涵 (nèi hán) : ý nghĩa
- 内幕 (nèi mù) : câu chuyện nội bộ
- 内在 (nèi zài) : bên trong