Ý nghĩa và cách phát âm của 校

Ký tự giản thể / phồn thể

校 nét Việt

xiào

  • trường học

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 校

  • 他在学校前面。
    Tā zài xuéxiào qiánmiàn.
  • 你们学校有多少学生?
    Nǐmen xuéxiào yǒu duōshǎo xuéshēng?
  • 商店在学校后面。
    Shāngdiàn zài xuéxiào hòumiàn.
  • 我们都在学校里。
    Wǒmen dōu zài xuéxiào lǐ.
  • 这个学校太大了。
    Zhège xuéxiào tài dàle.

Các từ chứa校, theo cấp độ HSK