Ý nghĩa và cách phát âm của 泳

Ký tự giản thể / phồn thể

泳 nét Việt

yǒng

  • bơi lội

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : wooden figures buried with the dead;
  • : can đảm
  • : to sing;
  • : raised path;
  • : to urge; to incite;
  • : to be angry; to like; variant of 湧|涌[yong3];
  • : mãi mãi
  • : dâng trào
  • : the Yongjiang river 甬江[Yong3 jiang1] through Ningbo 寧波|宁波[Ning2 bo1]; abbr. for Ningbo;
  • : sacrifice;
  • : chrysalis; pupa;
  • : nhảy vọt

Các câu ví dụ với 泳

  • 我喜欢的运动是:游泳、踢足球。
    Wǒ xǐhuān de yùndòng shì: Yóuyǒng, tī zúqiú.
  • 我会游泳了。
    Wǒ huì yóuyǒngle.
  • 他比我更喜欢游泳。
    Tā bǐ wǒ gèng xǐhuān yóuyǒng.
  • 我有很多爱好,比如游泳和读书。
    Wǒ yǒu hěnduō àihào, bǐrú yóuyǒng hé dúshū.
  • 学游泳光看是不行的,要练习。
    Xué yóuyǒng guāng kàn shì bùxíng de, yào liànxí.

Các từ chứa泳, theo cấp độ HSK