Ý nghĩa và cách phát âm của 右

Ký tự giản thể / phồn thể

右 nét Việt

yòu

  • đúng

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : to assist; to protect;
  • : urge to eat;
  • : cũng thế
  • : park; to limit; be limited to;
  • : to forgive; to help; profound;
  • : trẻ
  • : pomelo (Citrus maxima or C. grandis); shaddock; oriental grapefruit;
  • : (of divinity) to bless; to protect;
  • : larva;
  • : thu hút
  • : to walk;
  • : glaze (of porcelain);
  • : (duck);

Các câu ví dụ với 右

  • 右边第一个男人是我丈夫。
    Yòubiān dì yī gè nánrén shì wǒ zhàngfū.
  • 左边的那个杯子是你的,右边的是我的。
    Zuǒbiān dì nàgè bēizi shì nǐ de, yòubiān de shì wǒ de.
  • 他看起来四十岁左右。
    Tā kàn qǐlái sìshí suì zuǒyòu.
  • 王医生右边那个人是谁?
    Wáng yīshēng yòubiān nàgè rén shì shuí?

Các từ chứa右, theo cấp độ HSK