Ý nghĩa và cách phát âm của 盐

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

盐 nét Việt

yán

  • muối

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 盐

  • 盐放多了,菜有点儿咸。
    Yán fàng duōle, cài yǒudiǎn er xián.
  • 汤不咸,还是再放点儿盐吧。
    Tāng bù xián, háishì zài fàng diǎn er yán ba.

Các từ chứa盐, theo cấp độ HSK