破
破 nét Việt
pò
- bị hỏng
pò
- bị hỏng
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 破
-
对不起,我把镜子打破了。
Duìbùqǐ, wǒ bǎ jìngzi dǎpòle. -
这个袋子已经破了,请帮我换一个。
Zhège dàizi yǐjīng pòle, qǐng bāng wǒ huàn yīgè.
Các từ chứa破, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
-
破 (pò): bị hỏng
-
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 破产 (pò chǎn) : phá sản
- 破坏 (pò huài) : hư hại
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 破例 (pò lì) : tạo một ngoại lệ
- 突破 (tū pò) : đột phá