Ý nghĩa và cách phát âm của 穷

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

穷 nét Việt

qióng

  • nghèo

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : 𢿐
  • : jasper; fine jade; beautiful; exquisite (e.g. wine, food); abbr. for Hainan province;
  • : 尞
  • : gaze in terror; lonely;
  • : vault; dome; the sky;
  • : note: song screen font is wrong. should be;
  • : species of bamboo;
  • : alone; desolate;
  • : anxious; grasshopper; a cricket;
  • : sound of footsteps;
  • : mound; place name;

Các câu ví dụ với 穷

  • 这位老人虽然很穷,但是生活得很快乐。
    Zhè wèi lǎorén suīrán hěn qióng, dànshì shēnghuó dé hěn kuàilè.

Các từ chứa穷, theo cấp độ HSK