Ý nghĩa và cách phát âm của 取

Ký tự giản thể / phồn thể

取 nét Việt

  • lấy

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 取

  • 努力是取得成功的保证。
    Nǔlì shì qǔdé chénggōng de bǎozhèng.
  • 经过努力,我们取得了成功。
    Jīngguò nǔlì, wǒmen qǔdéle chénggōng.
  • 工作取得了成功,大家都很得意。
    Gōngzuò qǔdéle chénggōng, dàjiā dōu hěn déyì.
  • 今天下午我要去银行取钱。
    Jīntiān xiàwǔ wǒ yào qù yínháng qǔ qián.
  • 祝贺你取得了这么好的成绩。
    Zhùhè nǐ qǔdéle zhème hǎo de chéngjī.

Các từ chứa取, theo cấp độ HSK