Ý nghĩa và cách phát âm của 花

Ký tự giản thể / phồn thể

花 nét Việt

huā

  • bông hoa

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 花

  • 今天我花了不少钱。
    Jīntiān wǒ huā liǎo bù shǎo qián.
  • 今天是妈妈的生日,我们送一些花给她吧。
    Jīntiān shì māmā de shēngrì, wǒmen sòng yīxiē huā gěi tā ba.
  • 公园里到处都是鲜花。
    Gōngyuán lǐ dàochù dōu shì xiānhuā.
  • 我花了很多时间来读这本书,然而一直没有读
    Wǒ huāle hěnduō shíjiān lái dú zhè běn shū, rán'ér yīzhí méiyǒu dú

Các từ chứa花, theo cấp độ HSK