花
花 nét Việt
huā
- bông hoa
huā
- bông hoa
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 花
-
今天我花了不少钱。
Jīntiān wǒ huā liǎo bù shǎo qián. -
今天是妈妈的生日,我们送一些花给她吧。
Jīntiān shì māmā de shēngrì, wǒmen sòng yīxiē huā gěi tā ba. -
公园里到处都是鲜花。
Gōngyuán lǐ dàochù dōu shì xiānhuā. -
我花了很多时间来读这本书,然而一直没有读
Wǒ huāle hěnduō shíjiān lái dú zhè běn shū, rán'ér yīzhí méiyǒu dú
Các từ chứa花, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
-
花 (huā): hoa (động từ)
-
花 (huā): hoa (danh từ)
-
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 花生 (huā shēng) : đậu phụng
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 花瓣 (huā bàn ) : cánh hoa
- 花蕾 (huā lěi ) : chồi non
- 锦上添花 (jǐn shàng tiān huā ) : đóng băng trên bánh
- 棉花 (mián hua) : bông
- 烟花爆竹 (yān huā bào zhú) : pháo nổ