Ý nghĩa và cách phát âm của 貌

Ký tự giản thể / phồn thể

貌 nét Việt

mào

  • xuất hiện

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : old variant of 帽[mao4]; hat; cap;
  • : rủi ro
  • : envious;
  • : mũ lưỡi trai
  • : to be hardworking; luxuriant; splendid;
  • : Cydonia japonica;
  • : restless;
  • : (jade);
  • : S
  • : having poor eyesight;
  • : indistinct vision; dim;
  • : extremely aged (in one's 80s or 90s); octogenarian; nonagenarian;
  • : select; vegetables;
  • : mao
  • : length; distance from north to south;
  • 貿 : trade
  • : buôn bán
  • : ancient place name;

Các câu ví dụ với 貌

  • 这个小朋友很有礼貌。
    Zhège xiǎopéngyǒu hěn yǒu lǐmào.
  • 随便问别人的年龄是不礼貌的。
    Suíbiàn wèn biérén de niánlíng shì bù lǐmào de.

Các từ chứa貌, theo cấp độ HSK