Ý nghĩa và cách phát âm của 邀

Ký tự giản thể / phồn thể

邀 nét Việt

yāo

  • mời gọi

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : to shout; to bawl; to yell (to urge on an animal); to hawk (one's wares);
  • : grasshopper chirp; mosquito buzz;
  • : tender; gentle; to die prematurely;
  • : goblin; witch; devil; bewitching; enchanting; monster; phantom; demon;
  • : youngest; most junior; tiny; one (unambiguous spoken form when spelling out numbers, esp. on telephone or in military); one or ace on dice or dominoes; variant of 吆[yao1], to shout;
  • : evil spirit; goblin; witchcraft; variant of 妖[yao1]; common erroneous variant of 祆[Xian1] Ormazda;
  • : thắt lưng
  • : Polygala japonica; lush (grass);

Các câu ví dụ với 邀

  • 他拒绝了大家的邀请。
    Tā jùjuéle dàjiā de yāoqǐng.
  • 他邀请周末去他家做客。
    Tā yāoqǐng zhōumò qù tā jiā zuòkè.

Các từ chứa邀, theo cấp độ HSK