Ý nghĩa và cách phát âm của 邻

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

邻 nét Việt

lín

  • liền kề

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau

  • : ở gần
  • : mythical animal, said to have yellow body and white tail;
  • : (Cantonese) to topple; to collapse; to coax; flower bud;
  • : ranges of hills;
  • : cold; frigid;
  • : rừng
  • : vòi sen
  • : clear (as of water);
  • : firefly;
  • : gem;
  • : luster of gem;
  • : hernia; urinary hesitancy; erroneous variant of 痲[ma2];
  • : to stare at;
  • : phosphorus (chemistry);
  • : Monkey
  • : clear (as of water);
  • : rumbling of wheels;
  • : (literary) to select;
  • : phosphonium;
  • : continued rain;
  • : scales (of fish);
  • : female unicorn; see 麒麟;

Các câu ví dụ với 邻

  • 我跟邻居们的关系非常好。
    Wǒ gēn línjūmen de guānxì fēicháng hǎo.
  • 我们是邻居,应该互相帮助。
    Wǒmen shì línjū, yīnggāi hùxiāng bāngzhù.

Các từ chứa邻, theo cấp độ HSK