Ý nghĩa và cách phát âm của 马

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

马 nét Việt

  • con ngựa

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 马

  • 我马上问路。
    Wǒ mǎshàng wèn lù.
  • 我马上要进机场了。
    Wǒ mǎshàng yào jìn jīchǎngle.
  • 会议马上就要结束了。
    Huìyì mǎshàng jiù yào jiéshùle.
  • 我们学会骑马了。
    Wǒmen xuéhuì qímǎle.
  • 我马上就到学校,你再等我几分钟。
    Wǒ mǎshàng jiù dào xuéxiào, nǐ zài děng wǒ jǐ fēnzhōng.

Các từ chứa马, theo cấp độ HSK