Ý nghĩa và cách phát âm của 鸡

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

鸡 nét Việt

  • những con gà

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 鸡

  • 我每天早上都要吃个鸡蛋。
    Wǒ měitiān zǎoshang dōu yào chī gè jīdàn.
  • 请给我一公斤鸡蛋。
    Qǐng gěi wǒ yī gōngjīn jīdàn.
  • 除了不吃肉,我还不吃鸡蛋。
    Chú liǎo bù chī ròu, wǒ hái bù chī jīdàn.
  • 我买了一公斤鸡蛋。
    Wǒ mǎile yī gōngjīn jīdàn.

Các từ chứa鸡, theo cấp độ HSK