Ý nghĩa và cách phát âm của 蛋

Ký tự giản thể / phồn thể

蛋 nét Việt

dàn

  • trứng

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 蛋

  • 我每天早上都要吃个鸡蛋。
    Wǒ měitiān zǎoshang dōu yào chī gè jīdàn.
  • 请给我一公斤鸡蛋。
    Qǐng gěi wǒ yī gōngjīn jīdàn.
  • 除了不吃肉,我还不吃鸡蛋。
    Chú liǎo bù chī ròu, wǒ hái bù chī jīdàn.
  • 你饿了吗?先吃块蛋糕吧。
    Nǐ èle ma? Xiān chī kuài dàngāo ba.
  • 我买了一公斤鸡蛋。
    Wǒ mǎile yī gōngjīn jīdàn.

Các từ chứa蛋, theo cấp độ HSK