Ý nghĩa và cách phát âm của 刚

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

刚 nét Việt

gāng

  • chỉ

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 刚

  • 刚才是谁来的电话?
    Gāngcái shì shuí lái de diànhuà?
  • 刚才我在街上遇到了张先生。
    Gāngcái wǒ zài jiē shàng yù dàole zhāng xiānshēng.
  • 妈妈把刚买的鱼放进了冰箱。
    Māmā bǎ gāng mǎi de yú fàng jìnle bīngxiāng.
  • 我刚做了一个顾客满意度调查。
    Wǒ gāng zuòle yīgè gùkè mǎnyì dù tiáo chá.
  • 请原谅我刚才说的话。
    Qǐng yuánliàng wǒ gāngcái shuō dehuà.

Các từ chứa刚, theo cấp độ HSK