才
才 nét Việt
cái
- chỉ có
cái
- chỉ có
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 才
-
这件事,只有他才能做好。
Zhè jiàn shì, zhǐyǒu tā cáinéng zuò hǎo. -
刚才是谁来的电话?
Gāngcái shì shuí lái de diànhuà? -
这个问题我想了很久才明白。
Zhège wèntí wǒ xiǎngle hěnjiǔ cái míngbái. -
学过的东西,要多练习才能记住。
Xuéguò de dōngxī, yào duō liànxí cáinéng jì zhù. -
刚才我在街上遇到了张先生。
Gāngcái wǒ zài jiē shàng yù dàole zhāng xiānshēng.
Các từ chứa才, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 3
- 刚才 (gāng cái) : vừa rồi
- 只有…才… (zhǐ yǒu …cái …) : chỉ có...
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 人才 (rén cái) : năng lực
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 才干 (cái gàn) : năng lực
- 天才 (tiān cái) : thiên tài