Ý nghĩa và cách phát âm của 才

Ký tự giản thể / phồn thể

才 nét Việt

cái

  • chỉ có

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 才

  • 这件事,只有他才能做好。
    Zhè jiàn shì, zhǐyǒu tā cáinéng zuò hǎo.
  • 刚才是谁来的电话?
    Gāngcái shì shuí lái de diànhuà?
  • 这个问题我想了很久才明白。
    Zhège wèntí wǒ xiǎngle hěnjiǔ cái míngbái.
  • 学过的东西,要多练习才能记住。
    Xuéguò de dōngxī, yào duō liànxí cáinéng jì zhù.
  • 刚才我在街上遇到了张先生。
    Gāngcái wǒ zài jiē shàng yù dàole zhāng xiānshēng.

Các từ chứa才, theo cấp độ HSK