Ý nghĩa và cách phát âm của 双

Ký tự đơn giản
Nhân vật truyền thống

双 nét Việt

shuāng

  • gấp đôi

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 双

  • 他穿着一双黑色的皮鞋。
    Tā chuānzhuó yīshuāng hēisè de píxié.
  • 这双鞋质量非常好。
    Zhè shuāng xié zhìliàng fēicháng hǎo.

Các từ chứa双, theo cấp độ HSK