Ý nghĩa và cách phát âm của 百

Ký tự giản thể / phồn thể

百 nét Việt

bǎi

  • trăm

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 百

  • 我卖了一百件衣服
    Wǒ màile yībǎi jiàn yīfú
  • 这个自行车五百多元。
    Zhège zìxíngchē wǔbǎi duō yuán.
  • 这次会议有两百多人参加。
    Zhè cì huìyì yǒu liǎng bǎi duō rén shēn jiā.
  • 动物园里有一百多种动物。
    Dòngwùyuán li yǒuyībǎi duō zhǒng dòngwù.
  • 任务完成百分之八十了。
    Rènwù wánchéng bǎi fēn zhī bāshíle.

Các từ chứa百, theo cấp độ HSK