Ý nghĩa và cách phát âm của 倍

Ký tự giản thể / phồn thể

倍 nét Việt

bèi

  • times

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 倍

  • 我们学校的留学生比去年多了一倍。
    Wǒmen xuéxiào de liúxuéshēng bǐ qùnián duōle yī bèi.

Các từ chứa倍, theo cấp độ HSK