入
入 nét Việt
rù
- đi vào
rù
- đi vào
HSK cấp độ
Các ký tự có cách phát âm giống nhau
Các câu ví dụ với 入
-
他每年有 20 万的收入。
Tā měinián yǒu 20 wàn de shōurù. -
我加入了学校的排球队。
Wǒ jiārùle xuéxiào de páiqiú duì. -
我在大楼的入口等你。
Wǒ zài dàlóu de rùkǒu děng nǐ. -
进入冬季,温度越来越低。
Jìnrù dōngjì, wēndù yuè lái yuè dī.
Các từ chứa入, theo cấp độ HSK
-
Danh sách từ vựng HSK 4
- 入口 (rù kǒu) : cổng vào
- 收入 (shōu rù) : thu nhập = earnings
-
Danh sách từ vựng HSK 5
- 输入 (shū rù) : đi vào
- 投入 (tóu rù ) : đầu tư vào
-
Danh sách từ vựng HSK 6
- 陷入 (xiàn rù) : rơi vào