Ý nghĩa và cách phát âm của 入

Ký tự giản thể / phồn thể

入 nét Việt

  • đi vào

HSK cấp độ


Các ký tự có cách phát âm giống nhau


Các câu ví dụ với 入

  • 他每年有 20 万的收入。
    Tā měinián yǒu 20 wàn de shōurù.
  • 我加入了学校的排球队。
    Wǒ jiārùle xuéxiào de páiqiú duì.
  • 我在大楼的入口等你。
    Wǒ zài dàlóu de rùkǒu děng nǐ.
  • 进入冬季,温度越来越低。
    Jìnrù dōngjì, wēndù yuè lái yuè dī.

Các từ chứa入, theo cấp độ HSK